綁 bảng [Chinese font] 綁 →Tra cách viết của 綁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
bang
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trói, buộc
2. dây trói
bảng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trói, buộc
2. dây trói
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trói, buộc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quân hướng tiền, dụng tác bảng phược trụ” 眾軍向前, 用索綁縛住 (Đệ lục thập tam hồi) Quân sĩ chạy tới trước, lấy dây thừng trói chặt lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Trói chặt cánh khỉ, trói quặt ra đằng sau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trói quặt ra đằng sau, trói thúc ké;
② Trói, buộc: 把兩根棍子綁在一起 Buộc hai cây gậy lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trói lại.
Từ ghép
bảng phiếu 綁票
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典