絏 tiết [Chinese font] 絏 →Tra cách viết của 絏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tiết
phồn thể
Từ điển phổ thông
cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây cương, dây trói buộc. § Thông “tiết” 紲.
2. (Danh) “Luy tiết” 縲絏 dây màu đen để trói kẻ có tội thời xưa. Sau tỉ dụ xiềng xích, tù ngục. § Cũng viết là: 累紲, 縲紲, 纍紲.
Từ điển Thiều Chửu
① Cương ngựa, nguyên là chữ tiết 紲, có khi viết là 緤.
② Luy tiết 縲絏 dây trói kẻ có tội, xiềng xích.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 紲.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiết 紲.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典