紾 chẩn, diễn [Chinese font] 紾 →Tra cách viết của 紾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
chẩn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xoắn, vặn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoăn lại, xoắn.
2. (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
3. Một âm là “diễn”. (Tính) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyển, dây xoăn lại.
② Vặn, như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾其兄之臂而奪之食 (Mạnh Tử 孟子) vặn tay anh mà cướp lấy ăn.
③ Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây xoăn lại, xoăn dây;
② Vặn: 紾臂 Vặn tay.
Từ ghép
chẩn tí 紾臂
diễn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoăn lại, xoắn.
2. (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
3. Một âm là “diễn”. (Tính) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyển, dây xoăn lại.
② Vặn, như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾其兄之臂而奪之食 (Mạnh Tử 孟子) vặn tay anh mà cướp lấy ăn.
③ Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.
khẩn
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
Như 緊
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 緊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vặn, xoay đi — Ngang trái.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典