Kanji Version 13
logo

  

  

chẩn, diễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 紾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
chẩn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xoắn, vặn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoăn lại, xoắn.
2. (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử : “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” (Cáo tử hạ ) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
3. Một âm là “diễn”. (Tính) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ : “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” (Đông quan khảo công kí ) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyển, dây xoăn lại.
② Vặn, như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực (Mạnh Tử ) vặn tay anh mà cướp lấy ăn.
③ Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây xoăn lại, xoăn dây;
② Vặn: Vặn tay.
Từ ghép
chẩn tí

diễn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoăn lại, xoắn.
2. (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử : “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” (Cáo tử hạ ) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
3. Một âm là “diễn”. (Tính) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ : “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” (Đông quan khảo công kí ) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyển, dây xoăn lại.
② Vặn, như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực (Mạnh Tử ) vặn tay anh mà cướp lấy ăn.
③ Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.



khẩn
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vặn, xoay đi — Ngang trái.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典