糗 khứu [Chinese font] 糗 →Tra cách viết của 糗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
khứu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lương khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lương khô.
2. (Danh) Họ “Khứu”.
3. (Động) Đóng thành tảng, dính cục. ◎Như: “miến chử hảo bất cật, nhất hội nhi tựu khứu liễu” 麵煮好不吃, 一會兒就糗了 bột nấu chín lắm không ăn, chỉ một lúc là đóng cục lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Lương khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lương khô;
② (đph) Cơm, mì đóng cục hay đặc quánh lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bột gạo rang ( rang gạo chín vàng rồi giã nhỏ ). Tức là Thính.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典