粽 tống [Chinese font] 粽 →Tra cách viết của 粽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
tông
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tông 椶.
tống
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bánh bột nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh gạo nếp. ◎Như: “tống tử” 糉子 bánh chưng, bánh tét, bánh ú. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả Tống Giang khổn tố tống tử tương tự” 小嘍囉把宋江捆做粽子相似 (Đệ tam thập nhị hồi) Lũ lâu la đem Tống Giang trói lại như cái bánh tét.
2. § Cũng viết là “tống” 糉.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tống 糉.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 糉
Từ điển Trần Văn Chánh
Bánh bột nếp.【糉子】tống tử [zòngzi] Bánh chưng, bánh tét, bánh ú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bánh nếp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典