粼 lân →Tra cách viết của 粼 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 米 (6 nét)
Ý nghĩa:
lân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước ở giữa các hòn đá
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lân lân” 粼粼 trong suốt, trong vắt. ◇Lí Hạ 李賀: “Lương nguyệt sanh thu phổ, Ngọc sa lân lân quang” 涼月生秋浦, 玉沙粼粼光 (Thục quốc huyền 蜀國絃) Trăng lạnh trên bến nước mùa thu, Cát như ngọc long lanh chiếu sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nước ở giữa các hòn đá;
② 【粼粼】lân lân [línlín]
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy giữa các khe đá.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典