粥 chúc, dục [Chinese font] 粥 →Tra cách viết của 粥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
chúc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cháo loãng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” 豆粥 cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháo.
② Chúc chúc 粥粥 nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục 鬻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cháo: 煮粥 Nấu cháo; 稀粥 Cháo lỏng; 小米粥 Cháo kê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháo loãng — Một âm là Dục.
Từ ghép
chúc chúc 粥粥 • chúc phạn tăng 粥飯僧 • nhất oa chúc 一鍋粥
dục
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” 豆粥 cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháo.
② Chúc chúc 粥粥 nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục 鬻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bán (dùng như 鬻): 君子雖貧,不粥祭器 Người quân tử dù nghèo cũng không bán những đồ đựng vật tế (Lễ kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bán lấy tiền nuôi nấng — Một âm khác là Chúc. Xem Chúc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典