簷 diêm [Chinese font] 簷 →Tra cách viết của 簷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
diêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái hiên nhà. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” 畫堂簷影暮雲飛 (Xuân cảnh 春景) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.
2. (Danh) Vành. ◎Như: “mạo diêm” 帽簷 diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” 傘簷 mái dù.
3. Cũng đọc là “thiềm”.
4. § Cũng viết là 檐.
Từ điển Thiều Chửu
① Mái nhà.
② Cái diềm, vành, như mạo diêm 帽簷 diềm mũ, vành mũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 檐 (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Diêm 檐.
thiềm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái hiên nhà. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” 畫堂簷影暮雲飛 (Xuân cảnh 春景) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.
2. (Danh) Vành. ◎Như: “mạo diêm” 帽簷 diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” 傘簷 mái dù.
3. Cũng đọc là “thiềm”.
4. § Cũng viết là 檐.
Từ ghép
ốc thiềm 屋簷
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典