Kanji Version 13
logo

  

  

diêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 簷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
diêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái hiên nhà. ◇Trần Nhân Tông : “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” (Xuân cảnh ) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.
2. (Danh) Vành. ◎Như: “mạo diêm” diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” mái dù.
3. Cũng đọc là “thiềm”.
4. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Mái nhà.
② Cái diềm, vành, như mạo diêm diềm mũ, vành mũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Diêm .

thiềm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái hiên nhà. ◇Trần Nhân Tông : “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” (Xuân cảnh ) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.
2. (Danh) Vành. ◎Như: “mạo diêm” diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” mái dù.
3. Cũng đọc là “thiềm”.
4. § Cũng viết là .
Từ ghép
ốc thiềm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典