篲 tuệ [Chinese font] 篲 →Tra cách viết của 篲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
tuệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sao chổi
2. cái chổi
3. quét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chổi. § Cũng viết là 彗. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Kiến gia chi đồng bộc, ủng tuệ vu đình” 見家之僮僕, 擁篲于庭 (Thuần Vu Phần 淳于棼) Thấy tôi tớ nhà, cầm chổi ở ngoài sân.
2. (Động) Quét.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chổi, chổi tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuệ 彗.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典