筩 đồng [Chinese font] 筩 →Tra cách viết của 筩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
đồng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ống trúc (một nhạc cụ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống trúc.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ống trúc, một thứ âm nhạc cũng như cái sáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ống trúc (để thổi như sáo);
② Lưỡi câu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây tre ngắn — Cái lưỡi câu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典