筇 cung [Chinese font] 筇 →Tra cách viết của 筇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
cung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(một giống trúc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống tre, ruột đặc đốt dài, làm gậy chống rất tốt.
2. (Danh) Gậy tre. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhất thủ huề thư nhất trượng cung” 一手攜書一杖筇 (Giang ngạn nhàn bộ 江岸閒步) Một tay cầm sách một tay chống gậy.
3. (Động) “Phù cung” 扶筇 chống gậy mà đi. ◇Tây du kí 西遊記: “Na lí diện hữu nhất lão giả, phù cung nhi xuất” 那裡面有一老者, 扶筇而出 (Đệ thập tứ hồi) Ở phía trong có một cụ già chống gậy đi ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống trúc ở châu Cung, dùng làm gậy cho người già chống, như duệ cung 曳筇, phù cung 扶筇 chống gậy, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loại tre (ở châu Cung, thường dùng làm gậy chống). (Ngr) Gậy: 曳筇 Kéo lê gậy; 扶筇 Chống gậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loại tre cứng, thời xưa dùng làm gậy — Cây gậy tre.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典