Kanji Version 13
logo

  

  

  →Tra cách viết của 笄 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét)
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trâm cài đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trâm cài đầu (ngày xưa). § Lệ ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì cài trâm, biểu thị thành niên. Vì thế con gái đến tuổi lấy chồng gọi là “cập kê” . § Cũng viết là . ◇Liêu trai chí dị : “Niên phương cập kê” (Hồ tứ thư ) Tuổi vừa cập kê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trâm cài đầu: Đến tuổi cài trâm (đến tuổi lấy chồng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kẹp tóc. Cái trâm cài tóc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê «.
Từ ghép 3
cập kê • chuỳ kê • giả kê




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典