笄 kê →Tra cách viết của 笄 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét)
Ý nghĩa:
kê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trâm cài đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trâm cài đầu (ngày xưa). § Lệ ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì cài trâm, biểu thị thành niên. Vì thế con gái đến tuổi lấy chồng gọi là “cập kê” 及笄. § Cũng viết là 筓. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Niên phương cập kê” 年方及笄 (Hồ tứ thư 胡四姐) Tuổi vừa cập kê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trâm cài đầu: 及笄 Đến tuổi cài trâm (đến tuổi lấy chồng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kẹp tóc. Cái trâm cài tóc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê «.
Từ ghép 3
cập kê 及笄 • chuỳ kê 椎笄 • giả kê 假笄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典