秕 bỉ [Chinese font] 秕 →Tra cách viết của 秕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
bỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hạt lúa lép
2. làm nhơ bẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hạt cốc lép (lúa, mạch, đạo, v.v.), có vỏ mà rỗng ở trong. ◇Trang Tử 莊子: “Trần cấu bỉ khang” 塵垢秕糠 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bụi, bặm, lúa lép và trấu.
2. (Tính) Rỗng, lép (hạt cốc).
3. (Tính) Không tốt, hư hão. ◎Như: “bỉ chánh” 秕政 chính trị thối nát.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạt lúa lép.
② Chính trị không tốt gọi là bỉ chánh 秕政.
③ Làm nhơ bẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa lép, không có hạt — nhơ bẩn.
Từ ghép
bỉ chính 秕政
tỷ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lép: 秕子 Hạt lép, hột lép, thóc lép, lúa lép;
② (văn) Làm nhơ bẩn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典