Kanji Version 13
logo

  

  

thế [Chinese font]   →Tra cách viết của 砌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
thế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thềm
2. xếp, đặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thềm. ◎Như: “điêu lan ngọc thế” lan can chạm trổ, thềm đá hoa.
2. (Danh) Chỉ hí kịch. § Ghi chú: Trong các vở kịch thời Nguyên, đặt thêm cảnh vật trang trí gọi là “thế mạt” (cũng viết là ).
3. (Động) Xây, xếp đống. ◎Như: “đôi thế” xếp đá gạch, chất đống. ◇Nguyễn Du : “Thiên cổ thùy vi thế thạch nhân” (Quá Thiên Bình ) Nghìn xưa ai là người xếp đá.
4. (Động) Chắp nối, chắp vá. ◎Như: “điền thế” chắp nhặt các lời tản mát lại thành bài văn.
Từ điển Thiều Chửu
① Thềm.
② Xếp, xếp đống chồng chất, xếp đá gạch chất từng đống gọi là đôi thế , chắp nhặt các lời tản mát lại cho thành bài văn gọi là điền thế .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xây, xếp đống (gạch đá): Xây tường;
② Bậc thềm: Lan can chạm trổ, bậc thềm đá hoa.

xế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thềm
2. xếp, đặt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典