Kanji Version 13
logo

  

  

塡 điền  →Tra cách viết của 塡 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: テン
Ý nghĩa:
lấp đầy, fill in

chấn, điền, điễn, trần [Chinese font]   →Tra cách viết của 塡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
chấn
giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn .

trấn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Cùng như chữ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trấn .



trần
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Cùng như chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn .

điền
giản thể

Từ điển phổ thông
1. lấp đầy
2. điền vào tờ khai
3. tiếng trống ầm ầm
Từ điển trích dẫn
1. Cùng như chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn .



điễn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Cùng như chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典