矞 duật [Chinese font] 矞 →Tra cách viết của 矞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 矛
Ý nghĩa:
duật
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rực rỡ, tốt đẹp
2. sợ hãi
3. giả dối
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, tốt đẹp. ◎Như: “điển lệ duật hoàng” 典麗矞皇 văn từ rực rỡ, “duật vân” 矞雲 mây ba màu (mây tượng trưng điềm lành).
2. (Tính) Dáng sợ hãi. § Cũng như “kinh cụ” 驚懼.
3. (Tính) Xảo trá. § Thông “quyệt” 譎. ◎Như: “duật vũ” 矞宇 quỷ quyệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Rực rỡ, tốt đẹp. Như văn từ hay gọi là điển lệ duật hoàng 典麗矞皇, mây có ba sắc gọi là duật vân 矞雲.
② Sợ hãi. Cùng nghĩa với kinh cụ 驚懼.
③ Dối giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rực rỡ, tốt đẹp;
② Đâm bằng dùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Chẳng hạn Duật vân ( áng mây lành ).
húc
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chim bay nhớn nhác.
quyệt
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 譎 (bộ 言).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典