Kanji Version 13
logo

  

  

chiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
chiêm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngửa mặt lên nhìn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. ◇Thi Kinh : “Chiêm bỉ nhật nguyệt, Du du ngã tư” , (Bội phong , Hùng trĩ ) Ngửa xem mặt trời mặt trăng kia, Dằng dặc ta nghĩ ngợi.
2. (Động) Ngưỡng vọng. ◎Như: “chiêm ngưỡng” ngưỡng trông. ◇Thi Kinh : “Duy thử huệ quân, Dân nhân sở chiêm” , (Đại nhã , Tang nhu ) Vua này thuận theo nghĩa lí, Thì được dân ngưỡng trông.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. Chiêm bỉ nhật nguyệt, du du ngã tư (Thi Kinh ) ngửa xem trời trăng kia, dằng dặc ta lo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngửa mặt trông, nhìn cao, nhìn xa, xem: Nhìn xa thấy rộng;
② [Zhan] (Họ) Chiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngẩng lên mà trông — Nhìn ngắm.
Từ ghép
chiêm ngưỡng • chiêm tiền cố hậu • chiêm vọng • cụ chiêm • nguyệt chiêm • quan chiêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典