瞻 chiêm [Chinese font] 瞻 →Tra cách viết của 瞻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
chiêm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngửa mặt lên nhìn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ nhật nguyệt, Du du ngã tư” 瞻彼日月, 悠悠我思 (Bội phong 邶 風, Hùng trĩ 雄雉) Ngửa xem mặt trời mặt trăng kia, Dằng dặc ta nghĩ ngợi.
2. (Động) Ngưỡng vọng. ◎Như: “chiêm ngưỡng” 瞻仰 ngưỡng trông. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy thử huệ quân, Dân nhân sở chiêm” 維此惠君, 民人所瞻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Vua này thuận theo nghĩa lí, Thì được dân ngưỡng trông.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. Chiêm bỉ nhật nguyệt, du du ngã tư 瞻彼日月,悠悠我思 (Thi Kinh 詩經) ngửa xem trời trăng kia, dằng dặc ta lo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngửa mặt trông, nhìn cao, nhìn xa, xem: 高瞻遠矚 Nhìn xa thấy rộng;
② [Zhan] (Họ) Chiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngẩng lên mà trông — Nhìn ngắm.
Từ ghép
chiêm ngưỡng 瞻仰 • chiêm tiền cố hậu 瞻前顧後 • chiêm vọng 瞻望 • cụ chiêm 具瞻 • nguyệt chiêm 月瞻 • quan chiêm 觀瞻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典