Kanji Version 13
logo

  

  

thiểm  →Tra cách viết của 睒 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét)
Ý nghĩa:
thiểm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nháy mắt, chớp mắt
2. rình, dòm, nhòm
3. lấp lánh, nhấp nháy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nháy mắt, chớp mắt. ◎Như: “nhất thiểm tựu bất kiến liễu” chỉ trong nháy mắt đã mất tiêu.
2. (Tính) “Thiểm thiểm” lung linh, lóng lánh. ◇Hàn Dũ : “Tàn nguyệt huy huy, Thái Bạch thiểm thiểm” , (Đông phương bán minh ) Trăng tàn trong sáng, Sao mai lóng lánh.
3. (Động) Nhìn, dòm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nháy mắt, chớp mắt, nhấp nháy: Chỉ trong nháy mắt đã mất tiêu;
② Rình, dòm;
③ Lấp lánh, nhấp nháy, lung linh;
④ Lóe sáng, vụt sáng;
⑤ Trong sáng, óng ánh: Trăng tàn lung linh, sao mai óng ánh (Hàn Dũ: Đông phương bán minh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn. Dòm — Liếc nhìn sơ qua.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典