瘍 dương →Tra cách viết của 瘍 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét) - Cách đọc: ヨウ
Ý nghĩa:
mụn nhọt, boil (medical)
瘍 dương [Chinese font] 瘍 →Tra cách viết của 瘍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
dương
phồn thể
Từ điển phổ thông
bệnh mụn nhọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhọt, sảy, ung. ◇Lễ Kí 禮記: “Đầu hữu sang tắc mộc, thân hữu dương tắc dục” 頭有創則沐, 身有瘍則浴 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đầu có nhọt thì gội, mình có mụt thì tắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y 瘍醫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Ghẻ) loét: 胃潰瘍 Loét dạ dày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mụn nhọt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典