痗 mội [Chinese font] 痗 →Tra cách viết của 痗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
mỗi
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn, đau đớn.
mội
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đau
2. bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ mẫu ưu niệm thành mội” 父母憂念成痗 (Mai nữ 梅女) Cha mẹ lo nghĩ thành bệnh.
2. (Động) Đau thương. ◇Thi Kinh 詩經: “Sử ngã tâm mội” 使我心痗 (Vệ phong 衛風, Bá hề 伯兮) Khiến lòng ta đau thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh, đau.
một
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bệnh, đau.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典