Kanji Version 13
logo

  

  

mội [Chinese font]   →Tra cách viết của 痗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
mỗi
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn, đau đớn.

mội
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đau
2. bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh. ◇Liêu trai chí dị : “Phụ mẫu ưu niệm thành mội” (Mai nữ ) Cha mẹ lo nghĩ thành bệnh.
2. (Động) Đau thương. ◇Thi Kinh : “Sử ngã tâm mội” 使 (Vệ phong , Bá hề ) Khiến lòng ta đau thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh, đau.



một
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bệnh, đau.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典