畎 quyến [Chinese font] 畎 →Tra cách viết của 畎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
quyến
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khơi thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngòi nước trong ruộng. ◇Thư Kinh 書經: “Tuấn quyến quái, cự xuyên” 濬畎澮, 距川 (Ích tắc 益稷) Khơi ngòi rạch, cho tới sông.
2. (Danh) Chỗ hang núi thông ra sông.
Từ điển Thiều Chửu
① Về phần sâu rộng trong khoảng mẫu ruộng gọi là quyến.
② Khơi thông.
③ Cái ngòi dẫn nước vào ruộng. Chỗ hang núi thông với nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Ngòi nước giữa cánh đồng, ngòi dẫn nước vào ruộng;
② Khe, thung lũng, lũng núi;
③ (văn) Phần sâu trong khoảng mẫu ruộng;
④ (văn) Khoi thông, khơi thông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạch nước nhỏ chảy trong đồng ruộng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典