Kanji Version 13
logo

  

  

quyến [Chinese font]   →Tra cách viết của 狷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
quyến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngay thẳng, không làm việc xấu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong sạch, ngay thẳng, không dua nịnh. ◇Luận Ngữ : “Quyến giả hữu sở bất vi” (Tử Lộ ) Người thanh cao chính trực có những điều (xấu xa) không làm.
2. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. ◎Như: “quyến cấp” nóng nảy, hấp tấp.
Từ điển Thiều Chửu
① Có tính cao khiết không thèm làm việc nhơ danh.
② Tính tình hẹp nóng nảy cũnāg gọi là quyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tính tình nóng nảy hẹp hòi;
② Ngay thẳng liêm khiết, cao khiết, trong sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nóng nảy. Như chữ Quyến — Thận trọng giữ gìn.
Từ ghép
quyến cấp • quyến giới • quyến phẫn 忿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典