犴 ngan, ngạn [Chinese font] 犴 →Tra cách viết của 犴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
hãn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngục ngạn điền mãn” 獄犴填滿 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” 豻.
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 駝鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Nai An-xê, nai sừng tấm. Xem 犴 [àn].
Từ ghép
bệ hãn 狴犴
ngan
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhà ngục, nhà lao
2. con chó rừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngục ngạn điền mãn” 獄犴填滿 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” 豻.
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 駝鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà ngục.
② Một âm là ngan. Con chó rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài chó hoang — Nhà giam, nhà tù.
ngạn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhà ngục, nhà lao
2. con chó rừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngục ngạn điền mãn” 獄犴填滿 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” 豻.
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 駝鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà ngục.
② Một âm là ngan. Con chó rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhà ngục, ngục thất.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典