Kanji Version 13
logo

  

  

ngan, ngạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 犴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
hãn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư : “Ngục ngạn điền mãn” 滿 (Thôi Nhân truyện ) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” .
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Nai An-xê, nai sừng tấm. Xem [àn].
Từ ghép
bệ hãn

ngan
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhà ngục, nhà lao
2. con chó rừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư : “Ngục ngạn điền mãn” 滿 (Thôi Nhân truyện ) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” .
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà ngục.
② Một âm là ngan. Con chó rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài chó hoang — Nhà giam, nhà tù.



ngạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhà ngục, nhà lao
2. con chó rừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư : “Ngục ngạn điền mãn” 滿 (Thôi Nhân truyện ) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” .
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà ngục.
② Một âm là ngan. Con chó rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhà ngục, ngục thất.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典