Kanji Version 13
logo

  

  

bệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 狴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
bệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(một giống thú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bệ hãn” một loài dã thú, giống như hổ, ngày xưa hay vẽ hình nó lên cửa nhà tù. § Nên nhà tù cũng gọi là “bệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệ hãn một giống thú, xưa hay vẽ lên cánh cửa nhà tù, nên nhà tù cũng gọi là bệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loài thú nói trong sách cổ;
② (cũ) Nhà tù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bệ hãn .
Từ ghép
bệ hãn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典