焜 côn, hỗn [Chinese font] 焜 →Tra cách viết của 焜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
côn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. “Hỗn diệu” 焜耀: (1) (Tính) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là “hỗn diệu” 焜燿. (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
2. § Có khi đọc là “côn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỗn diệu 焜耀 rực rỡ, chói lói. Cũng viết là hỗn diệu 焜燿. Có khi đọc là chữ côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cùng, đều (như 昆, bộ 日).
hỗn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rực rỡ, sáng chói
Từ điển trích dẫn
1. “Hỗn diệu” 焜耀: (1) (Tính) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là “hỗn diệu” 焜燿. (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
2. § Có khi đọc là “côn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỗn diệu 焜耀 rực rỡ, chói lói. Cũng viết là hỗn diệu 焜燿. Có khi đọc là chữ côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng sủa: 焜燿 Chói lọi, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Rực rỡ.
Từ ghép
hỗn diệu 焜燿 • hỗn hoàng 焜黃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典