Kanji Version 13
logo

  

  

côn, hỗn [Chinese font]   →Tra cách viết của 焜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
côn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. “Hỗn diệu” 耀: (1) (Tính) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là “hỗn diệu” . (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
2. § Có khi đọc là “côn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỗn diệu 耀 rực rỡ, chói lói. Cũng viết là hỗn diệu . Có khi đọc là chữ côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cùng, đều (như , bộ ).

hỗn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rực rỡ, sáng chói
Từ điển trích dẫn
1. “Hỗn diệu” 耀: (1) (Tính) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là “hỗn diệu” . (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
2. § Có khi đọc là “côn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỗn diệu 耀 rực rỡ, chói lói. Cũng viết là hỗn diệu . Có khi đọc là chữ côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng sủa: Chói lọi, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Rực rỡ.
Từ ghép
hỗn diệu • hỗn hoàng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典