炷 chú [Chinese font] 炷 →Tra cách viết của 炷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
chú
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bấc đèn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bấc đèn, tim đèn. ◎Như: “đăng chú tương tận” 燈炷將盡 bấc đèn sắp hết.
2. (Danh) Lượng từ: nén (hương, nhang). ◎Như: “nhất chú hương” 一炷香 một nén hương.
3. (Động) Đốt. ◎Như: “chú hương” 炷香 đốt hương. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Bậc đèn.
② Hơ nóng.
③ Ðốt, như chú hương 炷香
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bấc đèn: 燈炷將盡 Bấc đèn sắp hết;
② (loại) Nén: 一炷香 Một nén hương (nhang);
③ (văn) Hơ nóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bấc đèn, tim đèn — Đốt lên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典