Kanji Version 13
logo

  

  

chú [Chinese font]   →Tra cách viết của 炷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
chú
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bấc đèn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bấc đèn, tim đèn. ◎Như: “đăng chú tương tận” bấc đèn sắp hết.
2. (Danh) Lượng từ: nén (hương, nhang). ◎Như: “nhất chú hương” một nén hương.
3. (Động) Đốt. ◎Như: “chú hương” đốt hương. ◇Nguyễn Du : “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” (Vọng Quan Âm miếu ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Bậc đèn.
② Hơ nóng.
③ Ðốt, như chú hương
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bấc đèn: Bấc đèn sắp hết;
② (loại) Nén: Một nén hương (nhang);
③ (văn) Hơ nóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bấc đèn, tim đèn — Đốt lên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典