炳 bính, bỉnh [Chinese font] 炳 →Tra cách viết của 炳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
bính
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sáng chói
2. tỏ rõ
Từ điển Thiều Chửu
① Tỏ rõ, như bỉnh nhiên 炳然 rõ vậy, bỉnh bỉnh 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời: 炳然 Rõ ràng; 炳炳 Rờ rỡ, rõ rệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bưu bính 彪炳.
Từ ghép
bưu bính 彪炳
bỉnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sáng chói
2. tỏ rõ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng tỏ, quang minh.
2. (Phó) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “bỉnh nhiên” 炳然 rõ ràng, “bỉnh bỉnh” 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
3. (Động) Cầm, nắm. § Thông “bỉnh” 秉
Từ điển Thiều Chửu
① Tỏ rõ, như bỉnh nhiên 炳然 rõ vậy, bỉnh bỉnh 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời: 炳然 Rõ ràng; 炳炳 Rờ rỡ, rõ rệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng. Cháy sáng. Cũng đọc Bính.
Từ ghép
bỉnh chúc dạ du 炳燭夜遊 • bưu bỉnh 彪炳
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典