灝 hạo [Chinese font] 灝 →Tra cách viết của 灝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hạo
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước mênh mông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tương đậu, nước đậu.
2. (Tính) Mông mênh (thế nước). § Thông “hạo” 浩. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: “Lan nhiêu quế tiếp tùy ba trạo, thu thủy liên thiên hạo” 蘭橈桂楫隨波棹, 秋水連天灝 (Kim liên kí 金蓮記, Phú hạc 賦鶴) Thuyền lan mái chèo quế tùy theo sóng chèo lái, nước thu liền trời rộng mênh mông.
3. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 浩.
4. (Tính) Sáng sạch. § Dùng như “hạo” 顥.
5. (Tính) Trắng. § Dùng như “hạo” 皓.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạo hạo 灝灝 rộng mông mênh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 浩 [hào];
② Như 皓 [hào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hạo 皜.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典