Kanji Version 13
logo

  

  

bộc [Chinese font]   →Tra cách viết của 濮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
bộc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sông Bộc
2. tên một giống rợ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Bộc” (một sông ở tỉnh Hà Nam: thời Xuân Thu nói “tang gian Bộc thượng” trên Bộc trong dâu, tức là nói về sông này; sông kia ở tỉnh Sơn Đông).
2. (Danh) Tên một giống dân thiểu số thời cổ, ở vào khoảng tỉnh Hồ Nam bây giờ. Thời Xuân Thu có “bách Bộc” .
3. (Danh) Tên huyện ở tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Bộc.
② Họ một giống mọi rợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】Bộc Dương [Puýáng] Huyện Bộc Dương (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② Sông Bộc (con sông cổ thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay);
③ (Họ) Bộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên con sông thời cổ, tức Bộc thuỷ, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông, nay đã bị lấp.
Từ ghép
bộc thượng • bộc thượng chi âm • bộc thượng tang gian • tang bộc • tang gian bộc thượng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典