澥 giải, hải [Chinese font] 澥 →Tra cách viết của 澥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
giải
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Biển lấn vào trong đất liền. § Ngày xưa gọi “Bột Hải” 渤海 là “Bột Giải” 渤澥.
2. (Động) Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “tương hồ hải liễu” 漿糊澥了 đem hồ pha cho loãng rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bột giải 渤澥 vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải 渤海.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vữa (từ đặc biến thành lỏng): 粥澥了 Cháo vữa rồi;
② (khn) Pha loãng ra: 糨糊太稠,加上點水澥一澥 Hồ đặc quá, cho tí nước vào để loãng ra.
hải
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con sông, nhánh sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Biển lấn vào trong đất liền. § Ngày xưa gọi “Bột Hải” 渤海 là “Bột Giải” 渤澥.
2. (Động) Thêm nước vào hồ hay keo cho loãng (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “tương hồ hải liễu” 漿糊澥了 đem hồ pha cho loãng rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bột giải 渤澥 vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải 渤海.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典