潺 sàn [Chinese font] 潺 →Tra cách viết của 潺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
sàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: sàn sàn 潺潺)
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Sàn sàn” 潺潺: (1) Róc rách, rì rào (tiếng nước chảy). ◇Tào Phi 曹丕: “Cốc thủy sàn sàn, Mộc lạc phiên phiên” 谷水潺潺, 木落翩翩 (Đan hà tế nhật hành 丹霞蔽日行) Nước suối rì rào, Lá rơi nhẹ nhàng. (2) Tí tách (tiếng mưa rơi). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hàn giang dạ vũ thanh sàn sàn” 寒江夜雨聲潺潺 (Vũ trung tặng tiên nhân san 雨中贈仙人山) Sông lạnh mưa đêm tiếng tí tách.
Từ điển Thiều Chửu
① Sàn sàn 潺潺 nước chảy rì rì (lừ đừ).
Từ điển Trần Văn Chánh
【潺潺】sàn sàn [chánchán] (thanh) Róc rách, tí tách, rì rì (tiếng nước chảy hay mưa rơi): 水流潺潺 Nước chảy róc rách; 秋雨潺潺 Giọt mưa thu tí tách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước chảy — Tiếng nước rì rào.
Từ ghép
sàn sàn 潺潺 • sàn viên 潺湲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典