Kanji Version 13
logo

  

  

sàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 潺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
sàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: sàn sàn )
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Sàn sàn” : (1) Róc rách, rì rào (tiếng nước chảy). ◇Tào Phi : “Cốc thủy sàn sàn, Mộc lạc phiên phiên” , (Đan hà tế nhật hành ) Nước suối rì rào, Lá rơi nhẹ nhàng. (2) Tí tách (tiếng mưa rơi). ◇Liễu Tông Nguyên : “Hàn giang dạ vũ thanh sàn sàn” (Vũ trung tặng tiên nhân san ) Sông lạnh mưa đêm tiếng tí tách.
Từ điển Thiều Chửu
① Sàn sàn nước chảy rì rì (lừ đừ).
Từ điển Trần Văn Chánh
】sàn sàn [chánchán] (thanh) Róc rách, tí tách, rì rì (tiếng nước chảy hay mưa rơi): Nước chảy róc rách; Giọt mưa thu tí tách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước chảy — Tiếng nước rì rào.
Từ ghép
sàn sàn • sàn viên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典