湎 miện [Chinese font] 湎 →Tra cách viết của 湎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
miện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. say rượu
2. say đắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Say mê vì rượu. ◇Hán Thư 漢書: “Quân miện ư tửu, dâm ư sắc, hiền nhân tiềm, quốc gia nguy” 君湎于酒, 淫于色, 賢人潛, 國家危 (Ngũ hành chí trung chi hạ 五行志中之下).
2. (Động) Chìm đắm. ◎Như: “trầm miện” 沉湎 say đắm. ◇Lễ Kí 禮記: “Mạn dị dĩ phạm tiết, lưu miện dĩ vong bổn” 慢易以犯節, 流湎以亡本 (Nhạc kí 樂記).
3. (Tính) Xa. § Dùng như chữ “miễn” 緬.
Từ điển Thiều Chửu
① Trầm miện 沉湎 say đắm, say sưa không biết trở lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 沉湎 [chén miăn].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典