渙 hoán [Chinese font] 渙 →Tra cách viết của 渙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hoán
phồn thể
Từ điển phổ thông
tan tác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phân tán, li tan, vỡ lở.
2. (Tính) Tán loạn, tan tác. ◎Như: “quân tâm hoán tán” 軍心渙散 lòng quân tan tác.
3. (Tính) Lai láng (nước chảy nhiều).
4. (Phó) Lớn, mạnh.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng lớn tung tóe, tức là nguy hiểm, li tán, đổ vỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tan, vỡ lở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tan, tiêu tan, vỡ lở. 【渙散】hoán tán [huànsàn] Tan rã, tan tác, rời rã, rời rạc, lỏng lẻo: 思想渙散 Tư tưởng rời rạc (rời rã); 紀律渙散 Kỉ luật lỏng lẻo; 士氣渙散 Tinh thần binh sĩ bị tan rã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tan ra. Chẳng hạn Tán hoán ( lòng dạ tan nát ). Dáng nước lai láng mênh mông — Tên một quẻ trong kinh dịch, dưới quẻ Khảm, trên quẻ Tốn, chỉ về sự chia lìa, tan tác.
Từ ghép
bạn hoán 叛渙 • tán hoán 散渙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典