Kanji Version 13
logo

  

  

hoán [Chinese font]   →Tra cách viết của 渙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hoán
phồn thể

Từ điển phổ thông
tan tác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phân tán, li tan, vỡ lở.
2. (Tính) Tán loạn, tan tác. ◎Như: “quân tâm hoán tán” lòng quân tan tác.
3. (Tính) Lai láng (nước chảy nhiều).
4. (Phó) Lớn, mạnh.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng lớn tung tóe, tức là nguy hiểm, li tán, đổ vỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tan, vỡ lở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tan, tiêu tan, vỡ lở. 【】hoán tán [huànsàn] Tan rã, tan tác, rời rã, rời rạc, lỏng lẻo: Tư tưởng rời rạc (rời rã); Kỉ luật lỏng lẻo; Tinh thần binh sĩ bị tan rã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tan ra. Chẳng hạn Tán hoán ( lòng dạ tan nát ). Dáng nước lai láng mênh mông — Tên một quẻ trong kinh dịch, dưới quẻ Khảm, trên quẻ Tốn, chỉ về sự chia lìa, tan tác.
Từ ghép
bạn hoán • tán hoán



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典