淥 lục [Chinese font] 淥 →Tra cách viết của 淥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lục
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước trong, nước sạch
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong, trong vắt. ◇Tào Thực 曹植: “Chước nhược phù cừ xuất lục ba” 灼若芙蕖出淥波 (Lạc thần phú 洛神賦) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
2. (Danh) Tên sông.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước trong.
② Cùng nghĩa với chữ lộc 漉.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước trong;
② Như 漉.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong — Tên sông, tức Lục thuỷ, Lục giang, phát nguyên từ tỉnh Giang Tây.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典