淈 cốt →Tra cách viết của 淈 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
cốt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đục, vẩn
2. loạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuấy lên làm cho vẩn đục. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thế nhân giai trọc, hà bất cốt kì nê nhi dương kì ba” 世人皆濁, 何不淈其泥而揚其波 (Ngư phủ 漁父) Người đời đều đục, sao ông không khuấy bùn khua sóng.
2. (Động) Kiệt tận. § Thông “khuất” 屈.
3. (Động) Sửa trị. § Thông “cốt” 汩.
4. (Tính) Dáng nước chảy vọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đục bẩn — Dáng nước chảy vọt ra.
Từ ghép 2
cốt cốt 淈淈 • cốt nê 淈泥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典