洧 vị [Chinese font] 洧 →Tra cách viết của 洧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
vị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Vị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Vị”, tức “Vị hà” 洧河, tỉnh Hà Nam 河南. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tịch quy thứ ư Cùng Thạch hề, triêu trạc phát hồ Vị Bàn” 夕歸次於窮石兮, 朝濯髮乎洧盤 (Li Tao 離騷) Đêm về nghỉ ở núi Cùng Thạch hề, buổi sáng gội tóc ở Vị Bàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Vị.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Vị (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Vị thuỷ, thời cổ gọi là Vị hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa. Khương Tử Nha từng ngồi câu trên sông này để chờ dịp phò vua giúp nước. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh Sằn «.
Từ ghép
vị xuyên 洧川
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典