洄 hồi [Chinese font] 洄 →Tra cách viết của 洄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hồi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước chảy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước chảy quanh.
2. (Phó) Chảy quanh trở lại. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thập lí lập nhất thủy môn, lệnh cánh tương hồi chú, vô phục hội lậu chi hoạn” 十里立一水門, 令更相洄注, 無復潰漏之患 (Vương Cảnh truyện 宋弘傳) Mười dặm dựng một cửa sông, làm cho càng thêm nước chảy quanh đổ vào, (khiến cho) không còn nạn lụt tràn nữa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy.
② Tố hồi 溯洄 trèo lên dòng nước ngược.
③ Thơ Tố hồi là thơ nhớ người hiền, cho nên trong thư từ nói nhớ ai cũng gọi là tố hồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dòng nước xoáy;
② Đi ngược dòng lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy vòng trở lại — Ngược dòng nước mà đi.
Từ ghép
tố hồi 溯洄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典