Kanji Version 13
logo

  

  

tễ, tệ  →Tra cách viết của 毙 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 比 (4 nét)
Ý nghĩa:
tễ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngã sấp, chết giữa đường
2. xử bắn, bắn chết
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngã sấp, ngã chết giữa đường, chết, bỏ mạng, mất mạng: Chết toi;
② (khn) Bắn chết, xử bắn, bắn bỏ: Bắn chết và làm bị thương hơn 100 quân địch.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

tệ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngã sấp, chết giữa đường
2. xử bắn, bắn chết

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典