殽 hào, hạo [Chinese font] 殽 →Tra cách viết của 殽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 殳
Ý nghĩa:
hiệu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lẫn lộn, hỗn tạp.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” 肴.
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” 崤.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” 效.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 效 (bộ 攴).
hào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lẫn lộn
2. thịt thái lẫn cả xương
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lẫn lộn, hỗn tạp.
2. (Danh) Thức ăn. § Thông “hào” 肴.
3. (Danh) Tên núi ở tỉnh Hà Nam. § Thông “hào” 崤.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Thông “hiệu” 效.
Từ điển Thiều Chửu
① Lẫn lộn.
② Cùng một nghĩa với chữ hào 肴 đồ ăn.
③ Thịt thái lẫn cả xương.
③ Một âm là hạo. Cùng nghĩa với chữ hiệu 效.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hỗn tạp, lẫn lộn: 混淆 Lẫn lộn, hỗn tạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thức ăn (như 肴, bộ 肉);
② Thịt chặt lẫn cả xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẫn lộn, rối loạn. Chẳng hạn Hào tạp — Thịt có lẫn xương — Một âm là Hạo. Xem Hạo.
hạo
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Lẫn lộn.
② Cùng một nghĩa với chữ hào 肴 đồ ăn.
③ Thịt thái lẫn cả xương.
③ Một âm là hạo. Cùng nghĩa với chữ hiệu 效.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt chước. Cũng đọc Hiệu và dùng như chữ Hiệu 效 — Một âm là Hào. Xem Hào.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典