殼 xác [Chinese font] 殼 →Tra cách viết của 殼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 殳
Ý nghĩa:
xác
phồn thể
Từ điển phổ thông
vỏ cứng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vỏ. ◎Như: “loa xác” 螺殼 vỏ ốc, “duẩn xác” 筍殼 bẹ măng, “địa xác” 地殼 vỏ trái đất, “đản xác” 蛋殼 vỏ trứng. § Tục quen viết là 壳.
2. § Phồn thể của chữ 壳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vỏ: 雞蛋殼 Vỏ trứng gà; 穀殼 Trấu. Cv. 殼. Xem 殼 [qiào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vỏ: 蛋殼 Vỏ trứng; 地殼 Vỏ trái đất. Xem 殼 [ké].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vỏ ngoài thân thể loài vật, như vỏ sò, hến, tôm, cua… — Cái vỏ còn lại của loài côn trùng sau khi đã lột. Thí dụ Xác ve — Chỉ thân thể còn lại của con người sau khi đã chết. Td: Xác chết — Chỉ thân thể con người. Td: Thân xác.
Từ ghép
bối xác 貝殼 • địa xác 地殼 • giáp xác 甲殼 • quy xác 龜殼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典