欿 khảm [Chinese font] 欿 →Tra cách viết của 欿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
khảm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái hố
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Không thỏa ý, không vừa lòng.
2. (Phó) Buồn khổ. ◇Nghiêm Kị 嚴忌: “Khảm sầu tụy nhi ủy nọa hề” 欿愁悴而委惰兮 (Ai thì mệnh 哀時命) Buồn rầu, tiều tụy, uể oải hề.
3. (Danh) Hố, huyệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hố.
② Khảm nhiên 欿然 thường vậy, tả cái dáng không tự cậy mình (không lên mặt).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái hố;
② Bất mãn, không vừa lòng (với chính mình);
③ Buồn rầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không vừa lòng. Bất mãn — Buồn rầu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典