欸 ai, ái [Chinese font] 欸 →Tra cách viết của 欸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
ai
phồn thể
Từ điển phổ thông
ôi, chao ôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lớn tiếng chê trách.
2. (Động) Than thở, cảm thán.
3. (Thán) Vâng (biểu thị nhận lời). ◎Như: “ai, ngã tựu lai” 欸, 我就來 vâng, tôi sẽ đến ngay.
4. Một âm là “ái”. “Ái ái” 欸乃: (1) (Trạng thanh) Tiếng chèo thuyền. (2) (Danh) Khúc hát lúc chèo đò. ◇Lục Du 陸游: “Trạo ca ái ái há Ngô chu” 櫂歌欸乃下吳舟 (Nam định lâu ngộ cấp vũ 南定樓遇急雨) Chèo ca "ái ái" xuống thuyền Ngô.
Từ điển Thiều Chửu
① Ôi! Chao ôi!
② Một âm là ái, ái nãi 欸乃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Vâng (biểu thị ý hứa hẹn và xác định): 欸,我就來! Vâng! Tôi sẽ đến ngay!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng than thở — Một âm khác là Ải.
ái
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lớn tiếng chê trách.
2. (Động) Than thở, cảm thán.
3. (Thán) Vâng (biểu thị nhận lời). ◎Như: “ai, ngã tựu lai” 欸, 我就來 vâng, tôi sẽ đến ngay.
4. Một âm là “ái”. “Ái ái” 欸乃: (1) (Trạng thanh) Tiếng chèo thuyền. (2) (Danh) Khúc hát lúc chèo đò. ◇Lục Du 陸游: “Trạo ca ái ái há Ngô chu” 櫂歌欸乃下吳舟 (Nam định lâu ngộ cấp vũ 南定樓遇急雨) Chèo ca "ái ái" xuống thuyền Ngô.
Từ điển Thiều Chửu
① Ôi! Chao ôi!
② Một âm là ái, ái nãi 欸乃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng đáp lại;
② Tiếng thở dài;
③ Tiếng chèo thuyền.
ải
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ải nãi 欸乃 — Một âm khác là Ai.
Từ ghép
ải nãi 欸乃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典