欤 dư →Tra cách viết của 欤 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 欠 (4 nét)
Ý nghĩa:
dư
giản thể
Từ điển phổ thông
vậy ư (câu hỏi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 歟.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ư? (trợ từ cuối câu, biểu thị ý nghi vấn, sự ngờ vực, ngạc nhiên, hoặc để kêu lên) (như 與, bộ 臼): 子不說吾治秦歟? Ông không thích tôi trị nước Tần ư? (Sử kí); 子非三閭大夫歟? Ngài chẳng phải là Tam lư Đại phu ư? (Sử kí); 一似管窺虎 歟? Giống như nhìn hổ qua ống ư? (Tào Tháo: Luận lại sĩ năng hành lệnh).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 歟
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Dư 歟.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典