Kanji Version 13
logo

  

  

  →Tra cách viết của 欤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 欠 (4 nét)
Ý nghĩa:

giản thể

Từ điển phổ thông
vậy ư (câu hỏi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ư? (trợ từ cuối câu, biểu thị ý nghi vấn, sự ngờ vực, ngạc nhiên, hoặc để kêu lên) (như , bộ ): ? Ông không thích tôi trị nước Tần ư? (Sử kí); ? Ngài chẳng phải là Tam lư Đại phu ư? (Sử kí); ? Giống như nhìn hổ qua ống ư? (Tào Tháo: Luận lại sĩ năng hành lệnh).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Dư .

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典