梃 đĩnh [Chinese font] 梃 →Tra cách viết của 梃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
đĩnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái gậy, cái côn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, côn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sát nhân dĩ đĩnh dữ nhận, hữu dĩ dị hồ?” 殺人以挺與刃, 有以異乎 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Giết người bằng gậy hay bằng mũi nhọn, có khác gì nhau đâu?
2. (Danh) Lượng từ: dùng chỉ vật hình gậy, cần, cây, v.v. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nam tường cự trúc thiên đĩnh” 南牆鉅竹千梃 (Lam Điền huyện thừa thính bích kí 藍田縣丞廳壁記) Tường phía nam tre lớn nghìn cần.
Từ điển Thiều Chửu
① Một cành thẳng, vật gì có một mặt thẳng dườn ra cũng gọi là đĩnh.
② Cái gậy, cái côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cành thẳng;
② Chiếc gậy;
③ Khung cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân cây — Cái gậy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典