杈 xoa [Chinese font] 杈 →Tra cách viết của 杈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
sá
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỡi ngựa, đi ngựa — Một âm là Xoa. Xem Xoa.
xoa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái nang cây, chạc cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chĩa ra. ◎Như: “thụ xoa” 樹杈 chạc cây. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Xoa nha lão thụ quải đằng la” 杈丫老樹掛籐蘿 (Đệ tam thập nhị hồi) Trên chạc cây già dây quấn leo.
2. (Danh) Cái chĩa (nông cụ để thu dọn cỏ, lúa). ◎Như: “mộc xoa” 木杈 chĩa bằng gỗ.
3. (Danh) Chướng ngại vật để ngăn chặn ngựa, xe, người đi qua.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chéo ra gọi là xoa.
② Cái chạc, dùng để móc bó lúa lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhánh (cây): 棉花打杈 Bông đã đâm nhánh;
② Chạc, nạng (cây): 樹杈 Chạc cây, nạng cây. Xem 杈 [cha].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái chĩa. Xem 杈 [chà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây mọc chĩa ra — Dùng chĩa nhọn đâm vào cho dính mà lấy về. Td: Xoa ngư ( đâm cá ). Dùng như chữ Xoa 叉.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典